14 cụm động từ thông dụng với "GET"

14 cụm động từ thông dụng với "GET" - Bản thân từ Get đã nhiều nghĩa, và nó cũng kết hợp với rất nhiều giới từ để tạo ra các ...



14 cụm động từ thông dụng với "GET" - Bản thân từ Get đã nhiều nghĩa, và nó cũng kết hợp với rất nhiều giới từ để tạo ra các cụm động từ (phrasal verbs) có ý nghĩa khác nhau.

Get about

Khi muốn nói ai đó có thể đi lại được (sau khi khỏi bệnh) hoặc đi xa đâu đó, chúng ta thường sử dụng cụm từ “get about”. Ngoài ra, khi nói tin tức lan truyền, đồn ra ngoài, ta cũng có thể sử dụng cụm từ này.

Ví dụ:

You’ll really need a car to get about.
Cậu sẽ thực sự cần một chiếc ô tô để đi lại ở đây.

How did you get about before you bought your car?
Cậu đi lại kiểu gì trước khi mua chiếc xe này thế?

My dad is finding it harder to get about these days.
Những ngày này cha tôi cảm thấy khó khăn hơn trong việc đi lại.

Somehow it got about that Sam was having a baby.
Chẳng biết cách nào mà lại có tin đồn rằng Sam đang có bầu.

You have to stop getting about these photos.
Anh phải dừng ngay việc lan truyền những tấm hình này.

Get ahead

Ta có thể hiểu theo nghĩa đen là tiến lên. Do vậy trong thực tế, chúng ta thường sử dụng "get ahead" với nghĩa là thành công hoặc thăng tiến trong công việc.

Ví dụ:
All women need to get ahead and be successful is their own determination.
Tất cả những người phụ nữ đều cần trở nên thành công và thành công là sự  quyết tâm của chính họ.

Although I did many exercises but I couldn’t get ahead in the final test.
Mặc dù tôi đã làm rất nhiều bài tập nhưng tôi vẫn không làm tốt trong bài thi cuối kì.

Most people think that they can get ahead through hard work.
Rất nhiều người nghĩ rằng họ có thể thăng chức nhờ làm việc chăm chỉ.

If you want to get ahead in this contest, you have to look confident.
Nếu cậu muốn thắng trong cuộc thi lần này, cậu phải trông thật tự tin.

She always get ahead at school.
Chị ấy luôn nổi trội ở trường.

Get at

Ta thường sử dụng get at khi muốn nói với lên cao để lấy thứ gì hoặc chỉ trích ai đó.  Ngoài ra nếu dùng get at ở thì tiếp diễn thì cấu trúc này có nghĩa là gợi ý, đề xuất điều gì.

Ví dụ:
The book is too high for me to get at.
Quyển sách để quá cao làm tớ không với được.

Maybe you’re too far that I can’t get at.
Dường như cậu quá xa để tớ có thể chạm tới.

What are you getting at now?
Bây giờ cậu muốn đề nghị việc gì thế ?

Are there anyone would like to get some new ideas at our project?
Có ai muốn đề xuất thêm ý tưởng mới cho dự án của chúng ta không?

He keeps getting at me and I really don’t know what I’ve done wrong.
Anh ấy tiếp tục chỉ trích tôi mà tôi thực sự không biết mình đã làm gì sai.

Get away

Giới từ “away” có nghĩa là cách xa, rời một vị trí nào đó. "Get away" ở đây là thoát khỏi; rời khỏi hoặc đi xa.

The robber got away with $5000.
Tên cướp chạy trốn cùng 5000 đô la.

The man had gotten  away as soon as the police arrived.
Người đàn trốn đi ngay khi cảnh sát đến.

Get away from high carb food if you want to lose weight.
Hãy tránh xa đồ ăn nhiều đường nếu như cậu muốn giảm cân.

I’ll spend two weeks to get away in summer holiday.
Tớ sẽ dành ra 2 tuần để đi chơi trong kì nghỉ hè.

If he thought he could get away with cheating me, he had made mistake.
Nếu anh ta nghĩ có thể lừa dối tôi, anh ta đã sai rồi.

Get back

Get back nghĩa là trở lại nơi nào đó hoặc liên hệ với ai đó sau, cũng có nghĩa là lấy lại hoặc trở lại trạng thái ban đầu.

Ví dụ:
I often get back my hometown every 2 weeks.
Tôi thường về quê 2 tuần một lần.

When we got back to the hotel, Ann had already left.
Khi cúng tôi trở lại khách sạn thì Ann đã rời đi rồi.

Could you wait me some minutes, please. I’ll get back soon.
Xin lỗi, ông có thể đợi tôi vài phút được không, tôi sẽ liên lạc lại sớm.

She left her briefcase on the train and she doesn’t know how to get it back.
Cô ấy để quên hành lý trên tàu mà không biết làm thế  nào để lấy lại nó.

This morning I woke up early and couldn’t get back to sleep.
Sáng nay tôi tỉnh dậy rất sớm và không thể ngủ lại được.

Get down

Khi muốn nói về một người với tâm trạng buồn bã, thất vọng, cụm từ “get down” được sử dụng khá phổ biến. Ngoài ra nó còn diễn tả ý nói tập trung hay bắt đầu làm việc gì, hoặc đưa điều gì đó vào văn bản hay là nằm xuống

Ví dụ:
All the players got down when the match finished and they couldn’t win.
Tất cả các cầu thủ đều rất buồn sau khi trận đấu kết thúc và họ không thể thắng.

I’m a sensitive person that can get down if it rains.
Tớ là một người khá nhạy cảm mà chỉ cần mưa thôi là đã cảm thấy buồn.

Stop talking and let’s get down to work.
Dừng tán chuyện đi và tập trung vào công việc nào.

Once it is summer, we will get down to painting the house.
Một lần vào mùa hè, chúng tôi sẽ bắt đầu sơn lại nhà.

The court reporter got down everything that was said.
Nhân viên viết báo cáo ở tòa án đưa tất cả những điều đã được nói vào văn bản.)

Get in

Khi muốn nói đi đến nơi nào, có rất nhiều cụm từ mà chúng ta có thể sử dụng như go to, come to,...và trong số đó “get in” cũng được dùng rất phổ biến. Ngoài ra chúng ta còn sử dụng “get in on” với nghĩa là được chọn, tham gia vào hay “get in with” nghĩa là trở nên thân thiết với ai đó, nhất là nhằm đạt được lợi ích.

Ví dụ:
When did you get in last night?
Tối qua cậu đến khi nào đấy?

The train gets in at 9 o’clock.
Tàu sẽ đến lúc 9 giờ.

He got in with over 50% of vote.
Ông ấy đã thắng cử với trên 50% số phiếu bầu.

I think this product can get in on the profits.
Tôi nghĩ rằng sản phẩm này sẽ đem đến nhiều lợi nhuận.

I hope he doesn’t get in with the wrong crowd.
Tôi hi vọng rằng cậu ấy không thân thiết với hội người xấu.

Get off

Get off cụm từ rất quen thuộc với tất cả chúng ta khi đi xuống (tàu, xe). Ngoài ra get off còn có nghĩa là vô cùng hài lòng hoặc giảm nhẹ hình phạt.

Ví dụ:
Childen are getting off the bus.
Bọn trẻ đang xuống xe buýt.

I was surprised and I thought he might even get off with that defence.
Tôi bị bất ngờ và tôi vẫn nghĩ rằng anh ấy sẽ được giảm án với sự bảo vệ đó.

Beck got off with only two years in prison for armed robbery.
Beck được tha bổng chỉ với 2 năm ở tù vì tội danh cướp có vũ trang.

My friends got off eating your chocolate.
Bạn của con rất thích sô cô la mẹ làm đó.

Your perform today get off us a lot.
Phần trình diễn của em hôm nay khiến chúng tôi rất hài lòng.

Get on

Có nghĩa là đi lên (tàu,xe,máy bay..) hoặc tiếp tục làm gì đó hoặc thực hiện 1 chương trình, dự án. Nó còn có nghĩa là tăng lên về thời gian, số lượng.

Ví dụ:
They are getting on the bus now.
Bây giờ họ đang kên xe bus.

How did you get on at the interview?
Cậu thể hiện thế nào trong buổi phỏng vấn?

I don’t know how he’s going to get on in life.
Tôi không biết anh ấy sẽ ra sao trong cuộc sống này đây.

Can we please get on, because there are a lot of things still to discuss.
Chúng ta có thể tiếp tục được không, vì vẫn còn nhiều thứ phải bàn bạc lắm.

My parents are getting on a bit.
Bố mẹ tôi đang già đi.

Get out

Get out nghĩa là dời đi, thoát ra hay để lộ ra ngoài (tin tức, bí mật). Nó còn có nghĩa là lấy một thứ từ bên trong ra ngoài, tách cái gì ra khỏi một hỗn hợp. Nó cũng có nghĩa là đọc, nói ra hoặc xuất bản.

Ví dụ:
I fell tired. I’m gonna get out of this place.
Tôi thấy mệt quá, tôi phải ra khỏi đây thôi.

I washed the skirt twice, but I couldn’t get the stain out.
Tôi đã giặt chiếc váy đó hai lần rồi mà vết bẩn không tẩy đi được.

He tried to protest, but couldn’t get the words out.
Ông ấy đã cố gắng phản đối nhưng không nói ra được.

It’s quickly got out that Mary broke up her boyfriend.
Tin Mary chia tay bạn trai bị lộ ra nhanh chóng.

They had to work so hard to get the magazine out on time.
Họ đã làm việc rất vất vả để có thể xuất bản tạp chí đúng thời hạn.

Get over

Trong y học, để nói về tình trạng của bệnh nhân tiến triển tốt và hoàn toàn khỏi bệnh, ta sẽ sử dụng cụm từ “get over”. Ngoài ra trong ngôn ngữ thông thường “get over” còn có nghĩa là vượt qua điều gì hoặc gian lận, lừa đảo.

Ví dụ:
It took me a week to get over the flu.
Tôi mất một tuần mới khỏi cúm.

I went a few years ago and I haven’t got over the experiences yet.
Tôi đi từ vài năm về trước nhưng vẫn chưa trải nghiệm được nhiều.

Although she looked so tired but she still got over and finished the race.
Mặc dù cô ấy trông rất mệt nhưng cô ấy vẫn vượt qua và hoàn thành chặng đua.

I think he can get over the test easily.
Tớ nghĩ cậu ấy có thể vượt qua bài kiểm tra này dễ dàng.

Some shopkeeper try to get over you when making change.
Một vài nhân viên bán hàng cố gắng gian lận với bạn khi tính tiền thừa.

Get through

Được sử dụng phổ biến trong giao tiếp khi nói liên lạc, gọi điện thoại cho ai. Bên cạnh đó, chúng ta còn dùng “get through” với nghĩa vượt qua, kết thúc hoặc hết, nhất là trong thời gian ngắn.

Ví dụ:
The book was so boring that I couldn’t get through.
Cuốn sách này thật tẻ nhạt, khiến tôi không thể hoàn thành nó được.

This way is so dangerous for me to get through.
Con đường này nguy hiểm quá khiến tôi không đi qua được.

I just poured gas fully but it got through so fast.
Tớ vừa mới đổ đầy xăng mà nó nhanh hết thế.

I’ve tried many times but I’ve never managed to get through to her.
Tôi đã cố thử rất nhiều lần nhưng vẫn không thể liên lạc được với cô ấy.

I’m so happy that she can get through the kids.
Tôi rất hạnh phúc vì cô ấy có thể trò chuyện được với bọn trẻ.

Get together

Nghĩa là gặp nhau để làm gì đó hoặc dành thời gian bên nhau, đạt được một thỏa thuận về một vấn đề mà mọi người có ý kiến khác nhau, tổ chức hoặc sản xuất một cái gì đó có nhiều phần riêng biệt, tìm hoặc thu thập những thứ bạn cần, để chúng ở cùng một chỗ và sẵn sàng sử dụng hay bắt đầu một mối quan hệ lãng mạn.

Ví dụ:
The whole family usually gets together at Christmas.
Cả gia đình thường dành thời gian bên nhau vào Giáng sinh.

I got together a list of all their names and phone numbers.
Tôi đã thu thập một danh sách tên và số điện thoại của họ.

Shall we get together on Friday and go for a drink or something?
Chúng ta sẽ gặp nhau vào thứ sáu và đi uống hay làm gì đó chứ?

She got together with Paul two years ago.
Cô ấy đã bắt đầu yêu Paul từ 2 năm trước.

The two parties finally got together after weeks of debating.
Hai bên cuối cùng đã đạt được thỏa thuận sau nhiều tuần tranh luận.

Get up

Get up nghĩa là thức dậy (hành động đã thức dậy và ra khỏi giường), ám chỉ việc bắt đầu một ngày mới hoặc có nghĩa là đứng dậy khỏi một cái gì đó, hoặc ám chỉ cái gì đó tăng lên, mạnh lên. Ngoài ra cũng có nghĩa là ăn mặc (như trong trang phục).

Ví dụ:
For Halloween Breanna got herself up as a witch.
Breanna đã mặc cho cô ấy như một phù thủy cho lễ hội hóa trang.

I have to get up early tomorrow because it will be busy day.
Tôi phải dậy sớm vào ngày mai vì nó sẽ là một ngày bận rộn.

Get up and get out of the theatre as soon as possible.
Đứng dậy và ra khỏi nhà hát càng sớm càng tốt.

You get up in the morning, get ready for work and get your coffe.
Bạn thức dậy vào buổi sáng, chuẩn bị đi làm và pha cà phê.

If the wind gets up, storm will start to grow more strongly.
Nếu gió lên, bão sẽ bắt đầu trở nên mạnh hơn.

COMMENTS

Tên

các câu tiếng anh giao tiếp thông dụng,32,Game tiếng anh,1,Giải trí,1,Học tiếng anh qua video,49,Học tiếng anh theo tình huống,42,Luyện thi Toeic,1,Mẹo học ngữ pháp,1,Mẹo học tiếng anh,3,Mẹo học từ vựng,1,Nghe tiếng anh,6,Phần mềm học tiếng anh,6,Sách tiếng anh,14,Sưu tập,8,Tài liệu học tiếng anh,10,Tiếng anh cho trẻ,3,tiếng anh cho trẻ em,1,Tiếng anh du lịch,5,Tiếng Anh Mỹ,4,Truyện song ngữ Anh - Việt,1,Truyện tiếng anh,1,Từ điển tiếng anh,3,Từ vựng tiếng anh,4,Từ vựng tiếng anh theo chủ đề,25,
ltr
item
Học Tiếng Anh Hằng Ngày: 14 cụm động từ thông dụng với "GET"
14 cụm động từ thông dụng với "GET"
https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEh5H51ptpB7Xp3ntFCs35qVzYebxTyJON5M_bqO_ZwsDH12o-YmP-rzXyFrX2EKfwkrM-tHeorBN744uxqQ-bCTXADFuk3r0SqOVqmaFrnQyKV21Wx470TL-IaP0W03ayLTggHSu69sDNY/s320/14-cum-dong-tu-voi-get.png
https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEh5H51ptpB7Xp3ntFCs35qVzYebxTyJON5M_bqO_ZwsDH12o-YmP-rzXyFrX2EKfwkrM-tHeorBN744uxqQ-bCTXADFuk3r0SqOVqmaFrnQyKV21Wx470TL-IaP0W03ayLTggHSu69sDNY/s72-c/14-cum-dong-tu-voi-get.png
Học Tiếng Anh Hằng Ngày
https://hoctienganhhangngay.blogspot.com/2018/09/14-cum-ong-tu-thong-dung-voi-get.html
https://hoctienganhhangngay.blogspot.com/
https://hoctienganhhangngay.blogspot.com/
https://hoctienganhhangngay.blogspot.com/2018/09/14-cum-ong-tu-thong-dung-voi-get.html
true
7158331867992965708
UTF-8
Loaded All Posts Không tìm thấy bài nào Xem tất cả Học ngay Phản hồi Cancel reply Xóa Bởi Trang chủ PAGES POSTS View All BÀI HỌC CÓ THỂ PHÙ HỢP VỚI BẠN Danh mục ARCHIVE Tìm kiếm Tất cả bài học Không tìm thấy bài viết phù hợp với yêu cầu của bạn Quay về trang chủ Chủ nhật Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec ngay bây giờ 1 phút trước $$1$$ phút trước 1 giờ trước $$1$$ giờ trước Hôm qua $$1$$ ngày trước $$1$$ tuần trước hơn 5 tuần trước Followers Follow THIS CONTENT IS PREMIUM Please share to unlock Copy All Code Select All Code All codes were copied to your clipboard Can not copy the codes / texts, please press [CTRL]+[C] (or CMD+C with Mac) to copy