Mẫu câu tiếng anh khi nhập cảnh giao tiếp với hải quan - Bài học nãy sẽ giúp bạn thêm tự tin khi trả lời nhân viên hải quan khi nhập cảnh...
Mẫu câu tiếng anh khi nhập cảnh giao tiếp với hải quan - Bài học nãy sẽ giúp bạn thêm tự tin khi trả lời nhân viên hải quan khi nhập cảnh vào nước khác.
Nếu bạn không tự tin vào khả năng tiếng anh của mình và trả lời các câu hỏi của hải quan một lúng túng sẽ khiến hải quan đánh giá, nghi ngờ và có thể không cho bạn nhập cảnh. Vì thế, Học Tiếng Anh Hằng Ngày liệt kê ra 30 mẫu câu hải quan thường hỏi và cách trả lời bằng tiếng anh cho các bạn.
Could I see your passport, please?
Xin anh/chị vui lòng cho xem hộ chiếu?
Where have you travelled from?
Anh/chị đến từ đâu?
What's the purpose of your visit?
Anh/chị đến đây làm gì?
Why do you come here?
Tại sao bạn đến đây?
I'm on holiday
Tôi đi nghỉ
I'm on business
Tôi đi công tác
I'm a tourist. Here for sightseeing
Tôi là khách du lịch, tôi đến đây để tham quan
I'm visiting relatives
Tôi đi thăm người thân
What is your relation ship with him/her?
Mối quan hệ của bạn và người quen với bạn?
How do you know him/her?
Làm sao bạn quen người này?
How long will you stay here?
Anh chị ở lại đây bao lâu?
How long will you be staying?
Anh/chị sẽ ở lại bao lâu?
I will to stay for two weeks
Tôi sẽ ở đây 2 tuần
2 days
2 ngày
Where do you stay?
Anh/chị ở đâu?
Are you going alone?
Bạn đi một mình à?
No. I'm going with friends
Không. Tôi đi với bạn
Where will you be staying?
Anh/chị sẽ ở đâu?
May I your papers?
Tôi có thể xem giấy tờ của anh không?
Please state your full name, age and nationality
Làm ơn đọc rõ họ tên, tuổi và quốc tịch
Do you have your customs declaration form?
Anh/chị có tờ khai báo thuế quan không?
Anything to declare?
Anh/chị có gì cần khai báo không?
Do you have any valuables or alcohol to declare?
Anh có mang theo đồ đạc giá trị cao hay rượu bia gì cần khai báo không?
Do you have anything to declare?
Anh/chị có đem theo hàng cần khai báo không?
You have to pay duty on these items
Anh/chị phải trả thuế cho những mặt hàng này
You have to fill in this …
Anh/chị phải điền vào … này
Landing card
Thẻ xuống máy bay
Immigration form
Đơn nhập cư
Declaration form
Đơn khai báo thuế hải quan
Could you open your bag, please?
Xin anh/chị vui lòng mở túi?
You may leave now and enjoy your stay
Anh có thể đi tiếp và chúc anh có chuyến đi vui vẻ
Your departure card. Please fill it out and hand it in at the immigration desk
Đây là tờ khai xuất cảnh. Xin ông điền vào rồi nộp tại bàn Xuất Nhập cảnh
Công dân Liên minh Châu Âu
All passports
Tất cả các loại hộ chiếu
Wait behind the yellow line
Chờ sau vạch vàng
Please have your passport ready
Đề nghị chuẩn bị hộ chiếu sẵn sàng
Nothing to declare
Không có hàng hóa cần khai báo
Goods to declare
Hàng hóa cần khai báo
Bạn có thể xem video dưới đây để tham khảo cách phát âm chuẩn những câu giao tiếp trên, từ đó có thể linh hoạt thay đổi linh hoạt với trường hợp của mình nhé:
Nếu bạn không tự tin vào khả năng tiếng anh của mình và trả lời các câu hỏi của hải quan một lúng túng sẽ khiến hải quan đánh giá, nghi ngờ và có thể không cho bạn nhập cảnh. Vì thế, Học Tiếng Anh Hằng Ngày liệt kê ra 30 mẫu câu hải quan thường hỏi và cách trả lời bằng tiếng anh cho các bạn.
Could I see your passport, please?
Xin anh/chị vui lòng cho xem hộ chiếu?
Where have you travelled from?
Anh/chị đến từ đâu?
What's the purpose of your visit?
Anh/chị đến đây làm gì?
Why do you come here?
Tại sao bạn đến đây?
I'm on holiday
Tôi đi nghỉ
I'm on business
Tôi đi công tác
I'm a tourist. Here for sightseeing
Tôi là khách du lịch, tôi đến đây để tham quan
I'm visiting relatives
Tôi đi thăm người thân
What is your relation ship with him/her?
Mối quan hệ của bạn và người quen với bạn?
How do you know him/her?
Làm sao bạn quen người này?
How long will you stay here?
Anh chị ở lại đây bao lâu?
How long will you be staying?
Anh/chị sẽ ở lại bao lâu?
I will to stay for two weeks
Tôi sẽ ở đây 2 tuần
2 days
2 ngày
Where do you stay?
Anh/chị ở đâu?
Are you going alone?
Bạn đi một mình à?
No. I'm going with friends
Không. Tôi đi với bạn
Where will you be staying?
Anh/chị sẽ ở đâu?
May I your papers?
Tôi có thể xem giấy tờ của anh không?
Please state your full name, age and nationality
Làm ơn đọc rõ họ tên, tuổi và quốc tịch
Do you have your customs declaration form?
Anh/chị có tờ khai báo thuế quan không?
Anything to declare?
Anh/chị có gì cần khai báo không?
Do you have any valuables or alcohol to declare?
Anh có mang theo đồ đạc giá trị cao hay rượu bia gì cần khai báo không?
Do you have anything to declare?
Anh/chị có đem theo hàng cần khai báo không?
You have to pay duty on these items
Anh/chị phải trả thuế cho những mặt hàng này
You have to fill in this …
Anh/chị phải điền vào … này
Landing card
Thẻ xuống máy bay
Immigration form
Đơn nhập cư
Declaration form
Đơn khai báo thuế hải quan
Could you open your bag, please?
Xin anh/chị vui lòng mở túi?
You may leave now and enjoy your stay
Anh có thể đi tiếp và chúc anh có chuyến đi vui vẻ
Your departure card. Please fill it out and hand it in at the immigration desk
Đây là tờ khai xuất cảnh. Xin ông điền vào rồi nộp tại bàn Xuất Nhập cảnh
Một vài dòng chữ bạn có thể nhìn thấy
EU citizensCông dân Liên minh Châu Âu
All passports
Tất cả các loại hộ chiếu
Wait behind the yellow line
Chờ sau vạch vàng
Please have your passport ready
Đề nghị chuẩn bị hộ chiếu sẵn sàng
Nothing to declare
Không có hàng hóa cần khai báo
Goods to declare
Hàng hóa cần khai báo
Bạn có thể xem video dưới đây để tham khảo cách phát âm chuẩn những câu giao tiếp trên, từ đó có thể linh hoạt thay đổi linh hoạt với trường hợp của mình nhé:
COMMENTS