Tất tần tật các từ vựng Toeic qua truyện chêm

Các bạn đang xem tài liệu từ vựng Toeic kiểu mới. Tất tần tật từ vựng bạn cần cho kỳ thi TOEIC nằm hết ở đây. Chúc các bạn học tập thật t...


Các bạn đang xem tài liệu từ vựng Toeic kiểu mới. Tất tần tật từ vựng bạn cần cho kỳ thi TOEIC nằm hết ở đây. Chúc các bạn học tập thật tốt và hiệu quả. Bạn nên chia sẻ để nhân rộng giá trị cho tất cả mọi người. Bài học này do đội ngũ giáo viên anh ngữ HIEPTOEIC dày công biên soạn.

Cách sử dụng hiệu quả bộ tài liệu

1. Học mỗi ngày ít nhất 1 câu chuyện
2. Làm bài tập (chọn phương án đúng hoặc nối nghĩa) sau mỗi câu chuyện theo phương pháp phản xạ nhanh để nhớ nghĩa
3. Kiên trì, không bỏ cuộc.
4. Tài liệu quý, xin trân trọng, hãy học, đừng chỉ để sưu tầm!

Story 01: Seminar

Năm nay, (company) HIEPTOEIC sẽ (organize) một (seminar/workshop) để quảng bá (product) mới. Tất cả (employee) đều bận rộn chuẩn bị cho (event) này. Để đảm bảo cho khâu tiếp đón chu đáo, (human resources) dự định (hire/ employ) thêm 2 (secretary) và 5 (receptionist). Một (assistant) cũng được thuê thêm để tiện cho (assistance) và (report). (Brochure), (voucher), (manual) và (catalogue) của sản phẩm được chuẩn bị cẩn thận để thu hút khách tham dự. Để tham dự hội thảo, khách tham dự phải (register) online trên Website của công ty hoặc phải làm (procedure) đăng kí tại chỗ vào ngày diễn ra hội thảo. Tại hội thảo, (president) sẽ (present) về những xu hướng tiêu dùng ngày nay và giới thiệu sản phẩm mới. Hội thảo lần này được mong đợi sẽ thu hút nhiều (representative) cũng như những (partner) đến từ các công ty lớn.

1. Company (n) /ˈkʌmpəni/ công ty
2. Organize (v) /ˈɔːrɡənaɪz/ tổ chức
3. Seminar/workshop(n) /'semɪnɑː(r)//'wɜːkʃɒp/ hội thảo
4. Product (n) /prɒdʌkt/ sản phẩm
5. Employee (n) /ɪm'plɔɪi:/ nhân viên
6. Event (n) /ɪˈvent/ sự kiện
7. Humance resouces /'hju:mən ri'sɔ:rs/ phòng nhân sự
8. Hire/ employ (n) /'haɪər/ /ɪm'plɔɪ/ thuê
9. Secretary /'sekrəteri/ thư kí
10. Receptionist (n) /rɪˈsepʃənɪst/ tiếp tân
11. Assistant (n) /ə'sɪstənt/ trợ lí
12. Assistance (n) /ə'sɪstəns/ việc hỗ trợ
13. Report (n) /rɪ'pɔ:rt/ báo cáo
14. Brochure (n) /'broʊ'ʃʊr/ Sách quảng cáo
15. Voucher (n) /'vaʊtʃər/ phiếu giảm giá
16. Manual (n) /'mænjuəl/ cẩm nang
17. Catalogue (n) /'kætəlɔ:g/ catalog
18. Register (v) /'redʒɪstər/ đăng kí
19. Procedure (n) /prə'sɪ:dʒər/ thủ tục
20. President (n) /'prezɪdənt/ chủ tịch
21. Present (v) /prɪ'zent/ trình bày
22. Representative (n) /,reprɪ'zentətɪv/ người đại diện
23. Partner (n) /'pɑ:rtnər/ đối tác

Story 02: Contract

(Executive) của công ty HIEPTOEIC (call) cho giám đốc của công ty đối tác để (make an appointment) thảo luận về (project) sắp tới. Dự án này liên quan đến (contract negotiation) với một (supplier/provider). Tuy nhiên, vị giám đốc này đang đi dự (international conference) tại Tokyo, nhân viên này đành (leave a message) cho tiếp tân.

1. Executive (n) /ɪg'zekjətɪv/ Nhân viên cấp cao
2. Call (v) /kɔ:l/ gọi điện
3. Make an appointment /meɪk/ /ən/ /ə'pɔɪntmənt/ đặt một cuộc hẹn
4. Project (n) /'prɑ:dʒekt/ dự án
5. Contract/ Negotiate /'kɑ:ntrækt/ /ni,goʊʃi'eɪʃn/ việc thương lượng hợp đồng
6. Supplier/ provider (n) /sə'plaɪər//prə'vaidər/ nhà cung cấp
7. International conference /ɪntər'næʃnəl/ /'kɑ:nfərəns/ dự hội nghị quốc tế
8. Leave a message /li:v/ /ə/ /'mesɪdʒ/ để lại tin nhắn

Story 03: Candidate

Để trở thành nhân viên chính thức tại công ty HIEPTOEIC, các (candidate/ applicant) phải trải qua một (interview) với giám đốc. (Shortly/ thereafter), họ sẽ (participate in/take part in/join in/engage in/involved in/go in for/be present at) một (training session) khoảng 2 tuần. Sau khóa đào tạo, các ứng viên sẽ (sign) hợp đồng thử việc và được (assign) công việc tùy theo tình hình. Trong 2 tháng này, họ phải (demonstrate) được thực lực của mình. Nếu ứng viên làm việc không hiệu quả, họ sẽ bị (substituted) bởi người khác hoặc (fired). Ngược lại, nếu làm tốt, họ sẽ kí hợp đồng chính thức và hưởng đầy đủ (insurance coverage/ medical coverage). Trở thành nhân viên chính thức đồng nghĩa với việc phải đối mặt với (workload) khổng lồ và (deadline) tối mặt. Nhân viên chính thức (mandatory) phải tham dự các cuộc họp hàng tháng để (contribute) ý kiến và đưa ra (strategy). Cuối tháng, nhân viên xuất sắc sẽ được trao (award).

1. Candidate/applicant (n) /'kændɪdeɪt//'æplɪkənt/ ứng viên
2. Interview (n) /'ɪntərvju:/ cuộc phỏng vấn
3. Shortly thereafter /'ʃɔ:rtli ,ðer'æftər/ Ngay sau đó
4. Participate in /pɑ:r'tɪsɪpeɪt/ /ɪn/
5. Take part in /teɪk/ /pɑ:rt/ /ɪn/
6. Join in /dʒɔɪn/ / ɪn/
7. Engage in /ɪn'geɪdʒ/ /ɪn/
8. Involved in /ɪn'vɑ:lvd/ / ɪn/
9. Go in for /goʊ/ /ɪn/ /fər/
10. Be present at /bi/ /prɪ'zent/ /æt/ tham gia
11. Training session /'treɪnɪŋ/ /'seʃn/ khóa đào tạo
12. Sign (n) /saɪn/ Kí
13. Assign (n)/ə'saɪn/ phân công
14. Demonstrate (n) /'demənstreɪt/ chứng minh
15. Substitute (n,v)/'sʌbstɪtju:t/ thay thế
16. Fire /'faiər/ (v sa thải
17. Insurance coverage /ɪn'ʃɔ:rəns/ /'kʌvərɪdʒ/
18. Medical coverage /'medɪkl/ /'kʌvərɪdʒ/ bảo hiểm
19. Workload (n) /'wɜ:rkloʊld/ khối lượng công việc
20. Deadline (n) /'dedlaɪn/
21. Mandatory (adj) /mæn'deɪtəri/ bắt buộc
22. Contribute (v) /'kɒntrɪbju:t/ Đóng góp
23. Strategy (n) /'strætədʒi/ chiến lược
24. Award (n) /ə'wɔ:rd/ phần thưởng

Story 04: Schedule

Công ty HIEPTOEIC (plan to) (renovate) (facility) và (relocate) một (branch) ở Linh Trung và (merge with) (headquarters). Vì sự ồn ào khi sửa chữa và không muốn công việc bị (interrupt), công ty quyết định (reschedule) làm việc. Tuy nhiên, việc này phát sinh ra những (expense/cost/expenditure) không mong đợi, vì vậy công ty quyết định (reimburse) cho những khoản chi đó như một cách (encourage) nhân viên đi làm. Công ty mong đợi việc sửa chữa sẽ hoàn thành (ahead of schedule) hoặc (on schedule), tuy nhiên, vì lí do thời tiết, việc sửa chữa bị (behind schedule) tới 5 ngày mới hoàn tất.

1. Plan to /plæn/ / tə/ lên kế hoạch
2. Renovate (v) /'renəveɪt/ sửa chữa lại
3. Facility (n) /fe'sɪləti/ cơ sở vật chất
4. Relocate (v)/,ri:'loʊkeɪt/ chuyển địa điểm
5. Branch (n) /bræntʃ/ chi nhánh
6. Merge with /mɜ:rdʒ/ /wɪθ/ hợp nhất với
7. Headquarters (n) /'hedkwɔ:rtərz/ trụ sở chính
8. Interrupt (v) /,ɪntə'rʌpt/ gián đoạn
9. Reschedule (v) /,ri:'skedʒu:l/đổi lịch trình
10. Expense (n) /ɪk'spens/
    Cost (n) /kɔ:st/
    Expenditure (n) /ɪk'spendɪtʃər/
    khoảng chi phí
11. Reimburse (v) /,ri:ɪm'bɜ:rs/ bù tiền
12. Encourage (v) /ɪn'kɜːrɪdʒ/ khuyến khích
13. Ahead of schedule /ə'hed əv 'skedʒuːl/trước lịch trình
14. On schedule /ɔ:n 'skedʒuːl/ đúng lịch trình
15. Behind schedule /bɪ'haɪnd 'skedʒuːl/chậm tiến độ

Story 05: Caterer

Tháng tới công ty HIEPTOEIC sẽ tổ chức một (retirement party) cho một (supervisor) lớn tuổi cũng như (anniversary) (annual). Vì (tight budget), công ty không (make a reservation) ở nhà hàng như mọi năm mà thay vào đó sẽ tổ chức tự túc tại công ty. Để (in preparation for) (reception), công ty đã liên hệ với một (caterer) (renowned/ well-known). Tuy nhiên, có sự trục trặc trong (payment) do (invoice/ bill/ receipt) bị thất lạc nên (shipping/ delivery) bị gián đoạn. Quản lí đã (immediately/ promptly/ right way) giải quyết vấn đề và làm cho các (colleague/ co-worker) (impressed) với cách xử lí thông minh.

1. Retirement party /ri'taɪərmənt 'pɑ:rti/ buổi tiệc về hưu
2. Supervisor (n) /'su:pərvaɪzər/ nhân viên giám sát
3. Anniversary (n) /,ænɪ'vɜ:rsəri/ lễ kỉ niệm
4. Annual (adj) /'ænjuəl/ hàng năm
5. Tight budget /taɪt/ /'bʌdʒɪt/ ngân sách eo hẹp
6. Make a reservation /meɪk ə ,rezər'veɪʃn/ đặt chỗ
7. In preparation for /,prepə'reɪʃn fər/ Để chuẩn bị cho
8. Reception (n) /rɪ'sepʃn/ tiệc chiêu đãi
9. Caterer (n)/'keɪtərər/nhà cung cấp thực phẩm
10. Renowned / well-known (adj)/rɪ'naʊnd/ /,wel'noʊn/ nổi tiếng
11. Payment (n) /'peɪmənt/việc thanh toán
12. Invoice (n) /'ɪnvɔɪs/ Bill (n)/bɪl/
Receipt (n)/rɪ'si:t/hóa đơn
13. Shipping (n) /'ʃɪpɪŋ/
Delivery (n) /dɪ'lɪvəri/ việc giao hàng
14. Immediately/promptly/right away (adv)
/ɪ'mi:diətli/ /'prɑ:mptly/ /raɪt ə'weɪ/ nhanh chóng
15. Colleague/co-worker (n) /'kɑ:li:g/ /'koʊ wɜ:rkər/đồng nghiệp
16. Impressed (adj) /ɪm'prest/ấn tượng

Story 06: Special offer

Công ty đối tác của HIEPTOEIC (specialize in) cung cấp dịch vụ (install) miễn phí cho bất kì hệ thống viễn thông nào trong 2 tuần tới. Nếu có bất kì (request/requirement) gì về (maintenance) hoặc (technical support), bạn có thể (reach/contact) trực tiếp với (technician) của họ. Để trở thành thành viên VIP và nhận được những (special offer), hãy (subscribe) kênh của chúng tôi. (Subscription) sẽ phải được (renew) nửa năm một lần nếu (expire). Bạn cũng có thể tự do (cancel) việc đăng kí nếu thấy không cần thiết. Thông tin của bạn sẽ được (strictly confidential).

1. Specialize in /'speʃəlaɪz/ /ɪn/Chuyên
2. Install (v) /ɪn'stɔ:l/ lắp đặt
3. Request (n,v) /rɪ'kwest/
Requirement (n) /rɪ'kwaɪərmənt/ yêu cầu
4. Maintenance(n) /'meɪntənəns/việc bảo trì
5. Technical support /'teknɪkl/ /sə'pɔ:rt/ sự hỗ trợ kĩ thuật
6. Reach (v) /ri:tʃ/
Contact (v) /'kɑ:ntækt/ liên hệ
7. Technician (n) /tek'nɪʃn/ kĩ thuật viên
8. Special offer/promotion /,speʃl 'ɔ:fər/ /prə'moʊʃn/ ưu đãi đặc biệt
9. Subscribe (v) /səbˈskraɪb/đăng kí/theo dõi
10. Subscription (n) /səb'skrɪpʃn/Việc đăng kí
11. Renew (v) /rɪ'nju:/gia hạn
12. Expire (v) /ɪk'spaɪər/hết hạn
13. Cancel (v) /ˈkænsl/hủy
14. Strictly confidential /ˈstrɪktli ˌkɑːnfɪˈdenʃl/ bảo mật tuyệt đối

Story 07: Reliable

Được (establish) cách đây không lâu nhưng HIEPTOEIC đã trở thành một trung tâm (reliable/dependable) cho những sinh viên muốn luyện thi TOEIC và luôn nhận được những (reflect) tích cực. Trung tâm HIEPTOEIC luôn (commit) (meet need/requirement) của học viên, cung cấp những khóa luyện thi chất lượng theo trình độ. Học phí ở trung tâm HIEPTOEIC được đánh giá là vừa túi tiền, (affordable), chỉ (approximately) 2 triệu đồng cho một khóa học. Đội ngũ nhân viên của HIEPTOEIC luôn (get in touch with) học viên, theo dõi (frequently) theo dõi và (remind) các học viên để đảm bảo quá trình học tập hiệu quả. Trung tâm vạch ra lộ trình học tập cụ thể, (specific) và giúp học viên (determine) mục tiêu học tập. Trung tâm luôn (update) thông tin mới nhất về các đề thi TOEIC. Trung tâm còn xây dựng một trang web học tập học viên xem bài mới hoặc ôn bài cũ (allow s.o to do st).

1. Establish (v) /ɪˈstæblɪʃ/ thành lập
2. Reliable/dependable(adj) /rɪˈlaɪəbl/ /dɪˈpendəbl/ đáng tin cậy
3. Reflect (v) /rɪˈflekt/ phản ứng
4. Commit (v) /kəˈmɪt/ cam kết
5. Meet need/requirement /miːt n iːt/ /rɪˈkwaɪərmənt/ đáp ứng nhu cầu
6. Affordable (adj) /əˈfɔːrdəbl/ có thể chi trả được
7. Approximately (adv) /əˈprɑːksɪmətli/ khoảng
8. Get in touch /get ɪn tʌtʃ/ giữ liên lạc với
9. Frequently (adv) /ˈfriːkwəntli/ thường xuyên
10. Remind (v) /rɪˈmaɪnd/: nhắc nhở
11. Specific (adj) /spəˈsɪfɪk/ chi tiết
12. Determine (v) /dɪˈtɜːrmɪn/ xác định
13. Update (v) /ˌʌpˈdeɪt/ cập nhật
14. Allow s.o to do s.t /əˈlaʊ/ cho phép ai làm gì

Story 08: Potential

Công ty HIEPTOEIC đang tìm kiếm người quản lí (laboratory) trong vòng 3 tháng. Nếu bạn đạng (intend to) tìm kiếm một công việc temporary), thì đây là cơ hội của bạn. Bạn phải là người (punctual), có (experience) quản lí và có (familiarity with) các vật dụng cũng như cách thức hoạt động của phòng thí nghiệm, có khả năng làm việc (collabratively) cũng như (independently). Ngoài ra, bạn phải (comply with/ adhere to/ abide by) (instruction), (take precaution) để (guarantee) (safety) (at all time). Cuối mỗi ngày, bạn phải viết (summary/ abstract) và nộp lại cho cấp trên. Nếu bạn nghĩ mình là một ứng viên (potential), hãy nộp (résume) ngay cho chúng tôi qua địa chỉ e-mail.

1. Laboratory (n) /ˈlæbrətɔːri/ phòng thí nghiệm
2. Intend to /ɪnˈtend tuː/ dự định
3. Temporary (adj) /ˈtempəreri/ tạm thời
4. Punctual (adj) /ˈpʌŋktʃuəl/ đúng giờ
5. Experience (n,v) /ɪkˈspɪriəns/ kinh nghiệm
6. Familiarity with /fəˌmɪliˈærəti wɪθ/ sự hiểu biết với
7. Collaboratively (adv) /kəˈlæbəreɪtɪvli/hợp tác
8. Independently (adv) /ˌɪndɪˈpendəntli/ độc lập
9. Comply with/ adhere to/abide by tuân theo
10. Instruction (n) /ɪnˈstrʌkʃn/ sự hướng dẫn
11. Take precaution /teɪk prɪˈkɔːʃn/ cẩn trọng
12. Guarantee (v) /ˌɡærənˈtiː/ đảm bảo
13. Safety (n) /ˈseɪfti/ sự an toàn
14. at all time /æt ɔːl taɪm/ mọi lúc
15. summary/abstract (n)/ˈsʌməri/ /ˈæbstrækt/ bản tóm tắt
16. potential (adj) /pəˈtenʃl/ tiềm năng
17. résume (n) /ˈrezəmeɪ/ hồ sơ

Story 09: As soon as possible

Công ty luật của chúng tôi rất hân hạnh được phục vụ bạn. Nếu bạn đang phải (deal with) các vấn đề liên quan đến luật pháp hay chỉ đơn giản là cần giải đáp về những (term and condition/ provision), hãy đến (consult with) những (specialist/ expert/ professionals) của chúng tôi. Chúng tôi sẽ không (ignore) hay (reject) bất cứ trường hợp nào dù là nhỏ nhất và sẽ (consider), đưa ra câu trả lời (as soon as possible). Tất cả những gì bạn cần làm là chuẩn bị đầy đủ (file/ document), nói cho chúng tôi (detail) về vụ việc, chúng tôi sẽ đưa ra những giải pháp (compatible with) với vụ việc và (complete) vụ việc giúp bạn.

1. Deal with /diːl wɪθ/ giải quyết
2. Term and condition/ provision
/tɜːrm ænd kənˈdɪʃn/ /prəˈvɪʒn/ điều khoản trong hợp đồng
3. Consult with /kənˈsʌlt wɪθ/ tham vấn với
4. Specialist/ expert/ professionals (n)
/ˈspeʃəlɪst/ /ˈekspɜːrt/ /prəˈfeʃənlz/ chuyên gia
5. Ignore (v) /ɪɡˈnɔːr/ phớt lờ
6. Reject (v) /rɪˈdʒekt/ từ chối
7. Consider (v) /kənˈsɪdər/ xem xét
8. As soon as possible /æz suːn æz ˈpɑːsəbl/ sớm nhất có thể
9. File/ document (n) /faɪl/ /ˈdɑːkjumənt tài liệu
10. Detail (v) /dɪˈteɪld/ chi tiết
11. Compatible with /kəmˈpætəbl wɪθ/ tương thích với
12. 12.Complete (v) /kəmˈpliːt/ hoàn thành

Story 10: Reputation

(Recently), khách du lịch (have a tendency to) săn vé máy bay giá rẻ và tìm kiếm (destination) mà họ (be capable of) chi trả. Nắm bắt được (demand) này, Vietjet Air đã (come up with) (create/ generate) hãng hàng không giá rẻ với (reasonable price/ rate). Là hãng hàng không ra đời sau, nhưng Vietjet Air đã (obtain) những (achievement / accomplishment) (outstanding/ exceptional) và trở thành (leading firm) trong ngành hàng không. Với (advantage) là mức giá (competitive), chỉ sau vài năm hoạt động, Vietjet Air đã (attract) phần lớn khách hàng và giành được hầu hết (market share) hàng không Việt Nam. (Reputation) của hãng cũng vươn ra tầm quốc tế. Việc điều hành một hãng máy bay giá rẻ không đơn giản. Người đứng đầu phải (maintain) được (operation) của hãng dù có (under tight budget) nhưng vẫn đáp ứng được (customer expectation), không để chất lượng (be restricted/ limited) bởi 2 từ “giá rẻ”. (Customer satisfaction) chính là (priority) hàng đầu của công ty.
1. Recently (adv) /ˈriːsntli/ Gần đây
2. Have a tendency to /hæv ə ˈtendənsi tu/ có xu hướng
3. Destination (n) /ˌdestɪˈneɪʃn/ những điểm đến
4. Be capable of (a) /bi ˈkeɪpəbl əv/ có khả năng
5. Demand (n) /dɪˈmænd/ nhu cầu
6. Come up with /kʌm /ʌp wɪθ/ nảy ra ý tưởng
7. Create/generate (v) /kriˈeɪt//ˈdʒenəreɪt/ tạo ra
8. Reasonable price/ rate /ˈriːznəbl praɪs/reɪt/ mức giá phải chăng
9. Obtain (v) /əbˈteɪn/ đạt được
10. Achievement/ accomplishment (n) /əˈtʃiːvmənt//əˈkɑːmplɪʃmənt/ thành tựu
11. Outstanding/ exceptional (a) /aʊtˈstændɪŋ//ɪkˈsepʃənl/ nổi trội
12. Leading firm /ˈliːdɪŋ fɜːrm/ công ty hàng đầu
13. Advantage (n) /ədˈvæntɪdʒ/ lợi thế
14. Competitive (a) /kəmˈpetətɪv/ cạnh tranh
15. Attract (v) /əˈtrækt/ thu hút
16. Market share /ˌmɑːkɪt ˈʃeə(r)/ thị phần
17. Reputation (n) /ˌrepjuˈteɪʃn/ Danh tiếng
18. Maintain (v) /meɪnˈteɪn/ duy trì
19. Operation (n) /ˌɑːpəˈreɪʃn/ sự hoạt động
20. Under tight budget /ˈʌndər taɪt ˈbʌdʒɪt/ eo hẹp về ngân sách
21. Customer expectation /ˈkʌstəmər ˌekspekˈteɪʃn/ sự mong đợi của khách hàng
22. Be restricted/ limited (a) /bi rɪˈstrɪktɪd/ /ˈlɪmɪtɪd/ bị giới hạn
23. Customer satisfaction
/ˈkʌstəmər ˌsætɪsˈfækʃn/ Sự hài lòng của khách hàng
24. Priority (n) /praɪˈɔːrəti/ sự ưu tiên

Story 11: Grand opening

Nhân dịp (grand opening) của cửa hàng RONALD, chúng tôi cung cấp dịch vụ (offer a discount) và (special offer/ promotion) cho tất cả các khách hàng. Trong tuần lễ này, bất cứ (item) bạn mua tại cửa hàng (defective), bạn sẽ được (refund) mà (at no charge) gì. Thời gian (warranty) cũng tăng lên từ 3 đến 6 tháng nếu bạn mua hàng trong tuần này. Nếu bạn (order) với (in bulk), chúng tôi sẽ không tính phí vận chuyển. Trong tuần này chúng tôi cũng mở đợt quay số trúng thưởng. Giải nhất sẽ là một (vacation) ở Bà Nà Hills, Đà Nẵng, giải nhì là (voucher) tại nhà hàng khách sạn New World cho 5 người. Bạn chỉ cần (fill out a form) và (hand in) cho chúng tôi.

1. Grand opening /ɡrænd ˈoʊpnɪŋ/ lễ khai trương
2. Offer a discount /ˈɑːfər ə ˈdɪskaʊnt/ giảm giá
3. Special offer/ promotion /ˈspeʃl ˈɑːfər/ /prəˈmoʊʃn/ khuyến mãi đặc biệt
4. Item (n) /ˈaɪtəm/ món hàng
5. Defective (a) /dɪˈfektɪv/ bị lỗi
6. Refund (n) /ˈriːfʌnd/ hoàn tiền
7. At no charge /æt noʊ tʃɑːrdʒ/ không bị tính bất cứ phí
8. Warranty (n) /ˈwɑːrənti/ bảo hành
9. Order (v) /ˈɔːrdər/ đặt hàng
10. In bulk /ɪn bʌlk/ số lượng lớn
11. Vacation /veɪˈkeɪʃn/ kì nghỉ
12. Voucher (n) /ˈvaʊtʃər/ phiếu giảm giá
13. Fill out a form /fɪl aʊt ə fɔːrm/ điền vào đơn
14. Hand in /hænd ɪn/ nộp trực tiếp

Story 12: Advertisement

Bạn đang đau đầu tìm (accommodation)? Hãy xem qua (apartment) của chúng tôi. Căn hộ cho thuê giá rẻ tọa lạc (locate) ngay trung tâm quận 1, thuộc một công ty (real estate) uy tín. Gần (public transportation), thích hợp cho (commuter). Có garage nếu bạn có (vehicle). Giá cả phù hợp với (income) của bạn. (Tenant) có thể (replace) bất cứ vật dụng nào (throughout) thời gian thuê nhà. (Initial payment) là $500 và những tháng tiếp theo chỉ còn $400. Hãy đến xem qua căn hộ của chúng tôi, bạn sẽ không thể (complain) về chất lượng của nó.

1. Advertisement (n) /ˌædvərˈtaɪzmənt quảng cáo
2. Accommodation (n) /əˌkɑːməˈdeɪʃn/ chổ ở
3. Apartment (n) /əˈpɑːrtmənt/ căn hộ
4. Locate (v) /ˈloʊkeɪt/ tọa lạc
5. Real estate /ˈriːəl əsteɪt/ bất động sản
6. Public transportation /ˌpʌblɪk ˌtrænspɔːrˈteɪʃn/ phương tiện công cộng
7. Commuter (n) /kəˈmjuːtər/ người hay đi lại
8. Vehicle (n) /ˈviːhɪkl/ phương tiện xe cộ
9. Income (n) /ˈɪnkʌm/ thu nhập
10. Tenant (n) /ˈtenənt/ Người thuê nhà
11. Replace (v) /rɪˈpleɪs/ thay thế
12. Throughout (prep) /θruːˈaʊt/ trong suốt
13. Initial payment /ɪˈnɪʃl ˈpeɪmənt/ Khoảng thanh toán đầu tiên
14. Complain (v) /kəmˈpleɪn/ phàn nàn

Story 13: Expansion plan

Công ty HARRY POTTER (currently) đang có (expansion plan) và tìm kiếm ứng cử viên để (fill the vacant position). Các ứng viên sẽ có (opportunity) làm việc trong môi trường chuyên nghiệp với các (equipment/ appliance) tân tiến, (develop) bản thân, tham gia (trade fair) hằng năm để giao lưu với người trong ngành. Các (individuals) xuất sắc sẽ được tuyên dương và tặng thưởng. Ứng viên phải có về (comprehensive knowledge of) xuất nhập khẩu quốc tế hoặc (qualifications) về những ngành liên quan; có (ability) quan sát, (figure out) vấn đề và (handle/ solve) (in a timely manner); be responsible for/be in charge of) (receive) và (evaluate/ assess) (figure) liên quan đến xuất nhập khẩu; (guarantee) việc vận hành cảng (productively); (fulfill) các (assigned task) Những ai cảm thấy mình (be eligible for) cho vị trí này, xin mời nộp (applications) trực tiếp ở (headquarters) của công ty.

1. Currently (adv) /ˈkɜːrəntli/ hiện giờ
2. Expansion plan /ɪkˈspænʃn plæn/ kế hoạch mở rộng
3. Fill the vacant position /fɪl ðə ˈveɪkənt pəˈzɪʃn/ lấp đầy vị trí trống
4. Opportunity (n) /ˌɑːpərˈtuːnəti/ cơ hội
5. Equipment/ appliance (n) /ɪˈkwɪpmənt//əˈplaɪəns/ thiết bị
6. Develop (v) /dɪˈveləp/ phát triển
7. Trade fair /treɪd feə(r)/ hội chợ thương mại
8. Individual (n) /ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/ cá nhân
9. Comprehensive knowledge of /ˌkɑːmprɪˈhensɪv ˈnɑːlɪdʒ əv/ kiến thức toàn diện về
10. Qualification (n) /ˌkwɑːlɪfɪˈkeɪʃn/ năng lực chuyên môn
11. Ability (n) /əˈbɪləti/ khả năng
12. Figure out /ˈfɪɡjər aʊt/ tìm ra
13. Handle/ solve (v) /ˈhændl/ /sɑːlv/ giải quyết
14. In a timely manner /ɪn ə ˈtaɪmli ˈmænər/ một cách kịp thời
15. Be responsible for/ be in charge of
/bɪ rɪˈspɑːnsəbl fɔːr// bɪ ɪn tʃɑːrdʒ əv/ chịu trách nhiệm
16. Receive (v) /rɪˈsiːv/ nhận
17. Evaluate/ assess /ɪˈvæljueɪt/ /əˈses/ đánh giá
18. Figure (n) /ˈfɪɡjər/ số liệu
19. Guarantee (v) /ˌɡærənˈtiː/ đảm bảo
20. Productively (adv) /prəˈdʌktɪvli/ một cách hiệu quả
21. Fulfill (v) /fʊlˈfɪl/ hoàn thành
22. Assigned task /əˈsaɪnd tæsk/ nhiệm vụ được giao
23. Be eligible for /bɪ ˈelɪdʒəbl fɔːr/ có khả năng
24. Application (n) /ˌæplɪˈkeɪʃn/ mẫu đơn
25. Headquarters (n) /ˈhedkwɔːrtərz/ trụ sở chính

Story 14: Travel agency

(Travel agency) ABC đang có chương trình khuyến mãi cho quý khách hàng lần đầu tiên đăng ký đi máy bay tại hãng. Ngoài ra, nếu quý khách hàng đăng ký (guided tour) sẽ được giảm thêm 5% (ticket). Số lượng khuyễn mãi có hạn, quý khách đừng (hesitant), hãy (proceed with) đăng ký ngay. Đại lý của chúng tôi luôn cập nhật và sửa đổi (policy) để làm hài lòng quý khách hàng, luôn giúp quý khách hàng (save) chi phí một cách tối đa. Lưu ý đến quý khách hàng đến đăng ký trực tiếp tại đại lý du lịch ABC. Bãi đỗ xe B2 được (under construction) lúc trước nay đã được đưa vào hoạt động, thay thế cho bãi đỗ xe B1. Quý khách sẽ được gửi xe (complimentary/ free) tại đây. Chúng tôi đánh giá cao mọi ý kiến đóng góp của quý khách hàng và sẽ đưa (proposal) lên cấp trên. Sau khi có được (approval), chúng tôi sẽ (announce/ notify/ inform) đến quý khách hàng trong thời gian sớm nhất.

1. Travel agency /ˈtrævl eɪdʒənsi/ Đại lý du lịch
2. Guided tour /ˈɡaɪdɪd tʊr/ tour du lịch có hướng dẫn viên
3. Hesitant (a) /ˈhezɪtənt/ do dự
4. Proceed with /proʊˈsiːd wɪθ/ tiến hành
5. Policy (n) /ˈpɑːləsi/ chính sách
6. Save (v) /seɪv/ tiết kiệm
7. Under construction /ˈʌndər kənˈstrʌkʃn/ tiến hành xây dựng
8. Complimentary/ free (a) /ˌkɑːmplɪˈmentri/ /friː/ miễn phí
9. Proposal (n) /prəˈpoʊzl/ bản đề xuất
10. Approval (n) /əˈpruːvl/ sự phế chuẩn/ đồng ý
11. Announce/ notify/ inform (v) /əˈnaʊns//ˈnoʊtɪfaɪ//ɪnˈfɔːrm/ thông báo

Story 15: Bakery

Theo một (survey) gần đây từ (local community), đứng đầu bảng xếp hạng (bakery) nổi tiếng nhất và đạt (profit) cao nhất trong quý I vừa qua đã thuộc về tiệm bánh BAKERY. Bên cạnh chất lượng sản phẩm, cửa tiệm còn có dịch vụ chuyển phát đồ ăn đến (recepient), kể cả (refreshment). Nếu có bất (mistake) hoặc damage) nào phát sinh sau khi nhận hàng, (staff/ employee) của tiệm sẽ (immediately/ right away/ promptly) (verify/ confirm) và (implement/ conduct/ carry out) (handle/ solve) vấn đề. Vì (lack of) nhân sự, tiệm bánh mì BAKERY đang (employ/ hire/ recruit) nhân viên cho vị trí (shipping/ delivery) với (salary) cạnh tranh. Nhiệm vụ của nhân viên giao hàng bao gồm lấy danh sách đơn hàng sau khi đã được nhân viên bán hàng (finalize) đơn hàng, lấy bánh mì từ (warehouse) đến cửa hàng và chuyển hàng đến khách hàng. Giấy tờ tùy thân và ( driver’s license) phải được (enclosed/ attached/ accompanied by) trong hồ sơ ứng tuyển.

1. Survey (n) /ˈsɜːrveɪ/ cuộc khảo sát
2. Local community /ˈloʊkl kəˈmjuːnəti/ cộng đồng địa phương
3. Bakery (n) /ˈbeɪkəri/ tiệm bánh mì
4. Profit (n) /ˈprɑːfɪt/ lợi nhuận
5. Recipient (n) /rɪˈsɪpiənt/ người nhận
6. Refreshment (n) /rɪˈfreʃmənt/ đồ ăn nhẹ
7. Mistake (n) /mɪˈsteɪk/ lỗi
8. Damage (n) /ˈdæmɪdʒ/ hư hại
9. Staff/ employee (n) /stæf/ /ɪmˈplɔɪiː/ nhân viên
10. Immediately/ promptly/ right away (adv) /ɪˈmiːdiətli/ /ˈprɑːmptli/ /raɪt əˈweɪ/ ngay lập tức
11. Verify/ confirm (v) /ˈverɪfaɪ/ /kənˈfɜːrm/ xác nhận
12. Implement/conduct/carryout(v) /ˈɪmplɪment//kənˈdʌkt//ˈkæri aʊt/ tiến hành
13. Handle/ solve (v) /ˈhændl/ /sɑːlv giải quyết
14. Lack of /læk əv/ thiếu
15. Employ/ hire/ recruit (v) /ɪmˈplɔɪ/ /ˈhaɪər/ /rɪˈkruːt/ tuyển dụng
16. Shipping/ delivery (n) /ˈʃɪpɪŋ/ /dɪˈlɪvəri/ giao hàng

Story 16: Accounting department

Nhân viên mới của (accounting department) lưu ý, đăng ký làm (membership card) tại phòng số 1 ngay sau ngày làm việc đầu tiên, không (delay/ postpone) sang ngày thứ hai. Sau khi đã đăng ký, nhân viên sẽ được cấp mật khẩu riêng. Vui lòng nhập tên và (enter the password) để (access) vào trang mạng của (company/ firm). Sau một tuần làm việc đầu tiên, nhân viên mới sẽ được (access/ evaluate) kết quả làm việc (under consideration) của trưởng bộ phận (depend on/ relply on) (ability) hoàn thành công việc được giao của từng (individual). Nhằm làm tăng sự liên kết giữa các thành viên, công ty sẽ tổ chức một buổi giao lưu vào cuối tháng này. Do đó, yêu cầu tất cả những (participant) phải (fulfill) tất cả (assigned task) trước ngày giao lưu. Kế hoạch và (agenda) (detailed) sẽ được (reveil/ unveil) vào tuần sau. Ngoài mục đích tăng cường mối quan hệ giữa các thành viên, trong buổi giao lưu, báo cáo doanh thu và thành tích công việc sẽ được công bố. Những nhân viên làm việc (productive), có kết quả (considerable), có (dedication) nhiều cho công ty và (prospective) sẽ được khen thưởng và được đưa vào danh sách xem xét (promote). Trong buổi giao lưu có sự tham gia của ban hội đồng công ty, (especially) là sự có mặt của (delegation) cấp cao, do đó, tất cả các khâu chuẩn bị phải hết sức chu đáo, cẩn trọng.

1. Accounting department /əˈkaʊntɪŋ dɪˈpɑːrtmənt/ Bộ phận kế toán
2. Membership card /ˈmembərʃɪp kɑːrd/thẻ thành viên
3. Delay/ postpone (v) /dɪˈleɪ/ /poʊˈspoʊn/trì hoãn
4. Enter the password /ˈentər ðə ˈpæswɜːrd/nhập mật khẩu
5. Access (v) /ˈækses/truy cập
6. Company/ firm (n) /ˈkʌmpəni/ /fɜːrm/công ty
7. Assess/ evaluate (v) /əˈses/ /ɪˈvæljueɪt/đánh giá
8. Under consideration /ˈʌndər kənˌsɪdəˈreɪʃn/dưới sự xem xét
9. Ability (n) /əˈbɪləti/khả năng
10. Individual (adj,n)/ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/cá nhân
11. Participant (n) /pɑːrˈtɪsɪpənt/người tham gia
12. Fulfil (v) /fʊlˈfɪl/hoàn thành
13. Assigned task/əˈsaɪnd tæsk/nhiệm vụ được giao
14. Agenda (n) /əˈdʒendə/chương trình nghị sự
15. Detailed (adj) /ˈdiːteɪld/chi tiết
16. Reveal/ unveil (v) /rɪˈviːl/ /ˌʌnˈveɪl/ tiết lộ
17. Productive (adj) /prəˈdʌktɪv/ hiệu quả
18. Considerable (adj) /kənˈsɪdərəbl/ đáng kể
19. Dedication (n) /ˌdedɪˈkeɪʃn/sự cống hiến
20. Prospective (adj) /prəˈspektɪv/ tiềm năng phát triển trong tương lai
21. Promote (v) /prəˈmoʊt/ thăng chức
22. Especially (adv) /ɪˈspeʃəli/đặc biệt
23. Delegation (n) /ˌdelɪˈɡeɪʃn/ đoàn đại biểu

Story 17: Announcement

Nhằm (increase = go up = rise = grow) (attraction) (V: attract = draw = appeal to) và tạo điểm nhấn mạnh mẽ, trung tâm Anh ngữ Hieptoeic (keep s.o up to date/ posted) đến toàn thể giáo viên và nhân viên trung tâm liên quan đến vấn đề sau. (Currently), Trung tâm đã (come up with) làm (uniform) trong trung tâm và (be under way) thiết kế mẫu đồng phục cho giáo viên và nhân viên trung tâm. Mẫu đồng phục này tuy (fairly common) (intend for) nhân viên công sở; (On the other hand = however) sẽ mang đậm nét riêng của Trung tâm. Chúng tôi dự định đặt một số mẫu để các bạn xem qua, tuy nhiên hiện mẫu sẵn có đã (out of stock). Chúng tôi sẽ (deal with= solve) vấn đề này thật sớm, để trung tâm chúng ta có đồng phục thật sớm. Cảm ơn vì sự quan tâm của bạn dành cho trung tâm.

1. Rise = grow:làm tăng lên /raɪz/ /ɡroʊ/
2. Attraction (n):sự thu hút /əˈtrækʃn/
3. Attract = draw = appeal to: hấp dẫn, thu hút /əˈtrækt/ /drɔː/ /əˈpiːl/
4. Keep s.o up to date/ post :thông báo đến ai đó /kiːp/ s.o /ʌp/ /tuː/ /deɪt/ /poʊst/
5. Currently (adv):hiện nay /ˈkɜːrəntli/
6. Come up with:nảy sinh ra /kʌm/ /ʌp/ /wɪθ/
7. Uniform (n):đồng phục /ˈjuːnɪfɔːrm/
8. Be under way:đang tiến hành /biː/ /ˈʌndər/ /weɪ/
9. Fairly common:khá phổ biến /ˈferli/ /ˈkɑːmən/
10. Intend for:dành cho /ɪnˈtend/ /fɔːr/
11. On the other hand = however /ɔːn/ /ðə/ /ˈʌðər/ /hænd/ =/haʊˈevər/:tuy nhiên, mặc khác
12. Out of stock:hết hàng /aʊt/ /ʌv/ /stɑːk/
13. Deal with = solve :giải quyết /diːl/ /wɪθ/ = /sɔːlv/

Story 18: Unique

HIEPTOEIC vừa tung ra bộ tài liệu (exclusive), (unique) trên thị trường bao gồm sách ngữ pháp, từ vựng trong TOEIC và bộ đề thi. Bộ sản phẩm được tung ra thị trường (prior to/ in advance) 1 tuần so với dự định. Người xem có thể (figure out) được sự khác biệt (obviously) của bộ tài liệu này với tài liệu của các (competitor) khác ngay khi xem qua lần đầu. Đội ngũ giáo viên đã xem xét, (access/ evaluate) và (assemble) tài liệu (information) trong một thời gian dài, và (customize) với (ability) và nhu cầu của học viên. Về ngữ pháp, tài liệu bao gồm tất cả kiến thức ngữ pháp từ cơ bản đến nâng cao và được giải thích theo cách dễ hiểu nhất cho người đọc, giúp học viên làm bài trong thời gian ngắn nhất, (avoid) lãng phí thời gian. Về từ vựng, đội ngũ giáo viên (allocated) đã sàn lọc ra một danh sách từ vựng hay gặp nhất trong TOEIC từ (variety) của nhiều đề thi TOEIC trong vòng 5 năm qua. Số lượng từ vựng (relatively) nhiều, (sufficient) và vô cùng thiết yếu. Về bộ đề thi, bộ đề bao gồm 10 đề thi vừa được cập nhật và sát với đề thi thật nhất.

1. Exclusive (adj) /ɪkˈskluːsɪv/ độc quyền
2. Unique (adj) /juˈniːk/ duy nhất
3. Prior to/ in advance /ˈpraɪər tə/ /ɪn ədˈvæns/ trước
4. Figure out /ˈfɪɡjər aʊt/ tìm ra
5. Obviously (adj) /ˈɑːbviəsli/rõ ràng
6. Competitor (n) /kəmˈpetɪtər/ đối thủ cạnh tranh
7. Assess/ evaluate (v) /əˈses/ /ɪˈvæljueɪt/ đánh giá
8. Assemble (v)/əˈsembl/thu thập
9. Information (n) /ˌɪnfərˈmeɪʃn/thông tin
10. Customize (v)/ˈkʌstəmaɪz/điều chỉnh cho phù hợp
11. Ability (n)/əˈbɪləti/ khả năng
12. Avoid (v)/əˈvɔɪd/Tránh
13. Allocate (v) /ˈæləkeɪt/chỉ định
14. Variety (n) /vəˈraɪəti/sự đa dạng
15. Relatively (adv) /ˈrelətɪvli/tương đối
16. Sufficient (adj) /səˈfɪʃnt/đầy đủ

Story 19: Reception

Vì (dedication) hết sức mình của đội ngũ nhân viên công ty Hiep Toeic, chúng tôi gửi đến bạn (reminder) dự (reception) do công ty (hold/organize) tại nhà hàng Palace Thủ Đức. Chúng tôi (talk about s.t) (Talk to s.o) để chắc chắn rằng bạn nhớ đến bữa tiệc của Công ty chúng ta. Với (spacious interior) (undergo) hơn một tháng (restore) cùng với dàn karaoke đã được (innovate) cùng với (function) về hệ thống âm thanh đặt chuẩn quốc tế tại nhà hàng Palace, chúng tôi tin rằng bạn sẽ rất ngạc nhiên và hài lòng. Một vấn đề quan trọng nữa là (due to/ owing to) (fluctuation) trong số lượng (attendance), sẽ có (individuals) không thể tham dự được. (Consequently) sau khi nhận được bản nhắc nhở này, vui lòng (contact s.o) rằng l (whether…or not) bạn có tham dự bữa tiệc hay không, trước ngày (prior to) 20/05 để chúng tôi (advance ticket). (Assuming that) vì lí do cá nhân, bạn không thể tham gia bữa tiệc được, xin hãy (reply to=respond to) qua mail của công ty. Lưu ý rằng bạn có thể đi cùng người thân của mình, tùy thuộc vào sự lựa chọn của (on your own= by yourself). Cảm ơn vì (extend to s.o).

1. Dedication (n):sự cống hiến/ˌdedɪˈkeɪʃn/
2. Reminder (n): lời nhắc nhở, bản nhắc nhở/rɪˈmaɪndər/
3. Reception (n): bữa tiệc chiêu đãi/rɪˈsepʃn/
4. Hold/ organize (v): tổ chức/hoʊld/ /ˈɔːrɡənaɪz/
5. Talk about s.t: nói về điều gì đó
    Talk to s.o: nói với ai đó/tɔːk/ /tuː/ s.o
6. Spacious interior: nội thất rộng rãi/ˈspeɪʃəs/ /ɪnˈtɪriər/
7. Undergo (v): trải qua/ˌʌndərˈɡoʊ/
8. Restore (v) : tu sửa /rɪˈstɔːr/
9. Innovate (v): đổi mới /ˈɪnəveɪt/
10. Function (n): chức năng/ˈfʌŋkʃn/
11. Due to= owing to: bởi vì/duː//tuː/ /ˈoʊɪŋ//tuː/
12. Attendance (n): người tham dự /əˈtendəns/
13. Individual (n): cá nhân/ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/
14. Fluctuation (n): sự dao động, sự biến đổi/ˌflʌktʃuˈeɪʃn/
15. Consequently (adv): do đó/ˈkɑːnsəkwentli/
16. Contact s.o : liên lạc với ai đó/ˈkɑːntækt/
17. Whether…or not: rằng liệu /ˈweðər/…. /ɔːr/ /nɑːt/
18. Ticket (n): vé /ˈtɪkɪt/
19. Assume (v): giả sử /əˈsuːm/
20. Reply to/ respond to: phản hồi /rɪˈplaɪ/ /tuː/ /rɪˈspɑːnd/ /tuː/
21. On your own/ by yourself: chính bạn, bằng chính bản thân bạn /ɔːn/ /jər/ /oʊn/ /baɪ/ /jərˈself/
22. extend to s.o:sự quan tâm dành cho ai đó /ɪkˈstend/ /tuː/

Story 20: Appointment

Trung tâm anh ngữ Hieptoeic (announce) đến toàn thể giáo viên và nhân viên trung tâm (with respect to / in relation to/ regarding/ concerning) đến vấn đề sau. (Over the past 3 years) hoạt động tích cực và hiệu quả. Để (keep pace with) sự phát triển mạnh mẽ của trung tâm, hôm nay Trung tâm anh ngữ Hieptoeic chính thức thành lập một trung tâm mới rất rộng rãi và hoành tráng (located) tại quận 9, TP HCM. Để (prepare) thật tốt cho (grand opening) đựơc (officiate) vào ngày 23/05 tuần sau, trung tâm (arrange a meeting) nhằm giúp chúng ta (meet with s.o to do s.th) rõ hơn về vấn đề này. Kính mong quý thầy cô giáo và nhân viên trung tâm đầy đủ (keep an appointment) và không (break an appointment) (under any circumstance). Chúng tôi lời mời này cùng với email này để đảm bảo bạn nhớ về lễ khai trương của trung tâm chúng ta (attach s.t for s.o to do st). Cuộc họp (be expected to) (last)trong 30 phút (instead of/in place of) 1 tiếng như dự kiến. Trong trường hợp có phát sinh những vấn đề khác, thời gian họp có thể kéo dài thêm khoảng 10-15 phút (back up). Xin lưu ý rằng, nội dung cuộc họp mang tính nội bộ,vui lòng không (disclose/reveal) thông tin ra ngoài. Cảm ơn vì sự quan tâm của bạn dành cho trung tâm.

1. Announce (v):Thông báo /əˈnaʊns/
2. With respect to:Liên quan /wɪθ/ /rɪˈspekt/ /tuː/
3. in relation to:liên quan /ɪn/ /rɪˈleɪʃn/ /tuː/
4. regarding:liên quan /rɪˈɡɑːrdɪŋ/
5. concerning:liên quan /kənˈsɜːrnɪŋ/
6. Over the past 3 years:sau hơn 3 năm /ˈoʊvər/ /ðə/ /pæst/ /θriː/ /jɪr/
7. Keep pace with: bắt kịp với /kiːp/ /peɪs/ /wɪθ/
8. Locate (v):toạ lạc /ˈloʊkeɪt/
9. Prepare (v):chuẩn bị /prɪˈper/
10. Grand opening :lễ khai trương /ɡrænd/ /ˈoʊpnɪŋ/
11. Officiate (v): cử hành /əˈfɪʃieɪt/
12. Arrange a meeting:sắp xếp một cuộc họp /əˈreɪndʒ/ /ə/ /ˈmiːtɪŋ/
13. Meet with s.o to do s.t:gặp gỡ lẫn nhau để bàn bạc /ˈmiːt/ /wɪθ/ s.o /tuː/ /duː/ s.t
14. Keep an appointment:tham gia cuộc họp /kiːp//æn/ /əˈpɔɪntmənt/
15. Break an appointment:bỏ lỡ cuộc họp /breɪk/ /æn/ /əˈpɔɪntmənt/
16. Under any circumstance: dưới bất cứ hoàn cảnh nào /ˈʌndər/ /ˈeni/ /ˈsɜːrkəmstæns/
17. Attach s.t for s.o to do s.t:đính kèm /əˈtætʃ/ s.t /fɔːr/ s.o /tuː/ /duː/ s.t
18. Be expected to:được kì vọng /biː/ /ɪkˈspektɪd/ /tuː/
19. Last (v):kéo dài /læst/
20. Instead of:thay vì /ɪnˈsted//ʌv/
21. in place of:thay vì /ɪn/ /pleɪs/ /ʌv/
22. Back up:dự trù /bæk/ /ʌp/
23. Disclose/ reveal:tiết lộ /dɪsˈkloʊz/ /rɪˈviːl/

Story 21: Real estate
Một công ty (real estate) lớn vừa (declare bankruptcy) (result in/ lead to) hàng loạt (transaction) bị đóng băng. Giá thị trường bất động sản (decrease/decline) liên tục. Các chuyên gia (predict) rằng thị trường sẽ còn đóng băng dài dài và khó có thể (increase) trở lại trong tương lai gần. Các công ty bất động sản nên có cách thức (proper) để đối mặt với (facing/faced with) trong lương lai (prospective changes), (especially) trong tình cảnh (fluctuation) (vary) như hiện nay. Những người đang (intend to) (invest in) thì trường bất động sản cũng nên (consider) kĩ lưỡng.

1. Real estate (n)ï bất động sản /ˈriːəl əsteɪt/
2. Declare bankruptcy : tuyên bố phá sản /dɪˈkler/ /ˈbæŋkrʌptsi/
3. Result in/ lead to: dẫn đến /rɪˈzʌlt/ /ɪn/ /liːd/ /tuː/
4. Transaction (n):giao dịch /trænˈzækʃn/
5. Decrease/ decline (v):giảm, làm giảm /dɪˈkriːs/ /dɪˈklaɪn/
6. Predict (v): dự đoán /prɪˈdɪkt/
7. Increase (v):tăng,làm tăng /ɪnˈkriːs/
8. Proper (adj):thích hợp /ˈprɑːpər/
9. Face with:đối mặt với /feɪs/ /wɪθ/
10. Prospective changes (adj) /prəˈspektɪv/ /tʃeɪndʒ/:
những thay đổi có thể xảy ra trong tương lai
11. Vary (adj):đa dạng /ˈværi/
12. Intend to:dự định /ɪnˈtend/
13. Fluctuation (n): sự biến đổi /ˌflʌktʃuˈeɪʃn/
14. Invest in:đầu tư /ɪnˈvest/ /ɪn/
15. Consider (v):xem xét /kənˈsɪdər/
16. Especially (adv):một cách đặc biệt, đặc biệt là /ɪˈspeʃəli/
17. Consider (v): cân nhắc /kənˈsɪdər/

Story 22: Author

(Author) trẻ Le Van Hiep vừa cho ra đời (issue/edition) cuốn sách mới. Cuốn sách kẻ về cuộc đời của một (athlete) tiềm năng nhưng (unfortunately) gặp phải tai nạn (consecutive) khiến anh (discontinue) (career) của mình. Cuốn sách vừa ra đời đã vấp phải nhiều (critism) vì nhiều người cho rằng tác giả nói quá lên để thu hút (attention), nhưng cũng có người cho rằng điều đó là bình thường và tác giả (reverse the right) viết những gì họ muốn. Buổi kí tặng sách sẽ (take place) tại trung tâm tổ chức (exhibition) ở quận 1 với (capacity) 500 chỗ ngồi, được (donate) bởi công ty REED. Một nửa số tiền thu được sẽ được (contribute) để gây (charity fund). Tất cả người tham dự đều được (be exempt from) tiền để có (admission). Ấn bản đặc biệt sẽ (available) tại các nhà sách lớn vào tháng tới.

1. Author (n):tác giả /ˈɔːθər/
2. Issue/ edition (n):ấn bản /ˈɪʃuː/ /ɪˈdɪʃn/
3. Athlete (n):vận động viên /ˈæθliːt/
4. Unfortunately (adv): không may thay /ʌnˈfɔːrtʃənətli/
5. Consecutive (adj):liên tiếp /kənˈsekjətɪv/
6. Discontinue (v):không tiếp tục /ˌdɪskənˈtɪnjuː/
7. Career (n):sự nghiệp /kəˈrɪr/
8. Criticism (n) chỉ trích /ˈkrɪtɪsɪzəm/
9. Attention (n):sự chú ý /əˈtenʃn/
10. Reserve the right: có quyền /rɪˈzɜːrv/ /ðiː/ /raɪt/
11. Take place: diễn ra /teɪk/ /pleɪs/
12. Exhibition (n): cuộc triễn lãm /ˌeksɪˈbɪʃn/
13. Capacity (n): khả năng, sức chứa /kəˈpæsəti/
14. Donate (v):tài trợ /ˈdoʊneɪt/
15. Charity fund (noun phrase): quỹ từ thiện /ˈtʃærəti/ /fʌnd/
16. Be exempt from : được miễn /biː/ /ɪɡˈzempt/ /frʌm/
17. Admission (n): sự nhận vào, sự cho phép vào cổng /ədˈmɪʃn/
18. Contribute (v): đóng góp /kənˈtrɪbjuːt/
19. Available (adj): có sẵn /əˈveɪləbl/

COMMENTS

Tên

các câu tiếng anh giao tiếp thông dụng,32,Game tiếng anh,1,Giải trí,1,Học tiếng anh qua video,49,Học tiếng anh theo tình huống,42,Luyện thi Toeic,1,Mẹo học ngữ pháp,1,Mẹo học tiếng anh,3,Mẹo học từ vựng,1,Nghe tiếng anh,6,Phần mềm học tiếng anh,6,Sách tiếng anh,14,Sưu tập,8,Tài liệu học tiếng anh,10,Tiếng anh cho trẻ,3,tiếng anh cho trẻ em,1,Tiếng anh du lịch,5,Tiếng Anh Mỹ,4,Truyện song ngữ Anh - Việt,1,Truyện tiếng anh,1,Từ điển tiếng anh,3,Từ vựng tiếng anh,4,Từ vựng tiếng anh theo chủ đề,25,
ltr
item
Học Tiếng Anh Hằng Ngày: Tất tần tật các từ vựng Toeic qua truyện chêm
Tất tần tật các từ vựng Toeic qua truyện chêm
https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEg6VMfB3nWnvzDvo5fnCi8Mu9JZjHdNhhkFlOH0CiHj0yjHaM4dRIAc3qh-xYOhUM5wbVPjaGrq-HEIvxR3GO67qNmZMofpEff7EuxoO0Mdo6ycaOYgfuqz_6sv4gL4-_YVZYGQUhFNCqo/s320/truyen-chem-tat-tan-tat-tu-vung-toeic.jpg
https://blogger.googleusercontent.com/img/b/R29vZ2xl/AVvXsEg6VMfB3nWnvzDvo5fnCi8Mu9JZjHdNhhkFlOH0CiHj0yjHaM4dRIAc3qh-xYOhUM5wbVPjaGrq-HEIvxR3GO67qNmZMofpEff7EuxoO0Mdo6ycaOYgfuqz_6sv4gL4-_YVZYGQUhFNCqo/s72-c/truyen-chem-tat-tan-tat-tu-vung-toeic.jpg
Học Tiếng Anh Hằng Ngày
https://hoctienganhhangngay.blogspot.com/2018/09/tat-tan-tat-cac-tu-vung-toeic-qua.html
https://hoctienganhhangngay.blogspot.com/
https://hoctienganhhangngay.blogspot.com/
https://hoctienganhhangngay.blogspot.com/2018/09/tat-tan-tat-cac-tu-vung-toeic-qua.html
true
7158331867992965708
UTF-8
Loaded All Posts Không tìm thấy bài nào Xem tất cả Học ngay Phản hồi Cancel reply Xóa Bởi Trang chủ PAGES POSTS View All BÀI HỌC CÓ THỂ PHÙ HỢP VỚI BẠN Danh mục ARCHIVE Tìm kiếm Tất cả bài học Không tìm thấy bài viết phù hợp với yêu cầu của bạn Quay về trang chủ Chủ nhật Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Thứ 7 Sun Mon Tue Wed Thu Fri Sat Tháng 1 Tháng 2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 Tháng 7 Tháng 8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 Jan Feb Mar Apr May Jun Jul Aug Sep Oct Nov Dec ngay bây giờ 1 phút trước $$1$$ phút trước 1 giờ trước $$1$$ giờ trước Hôm qua $$1$$ ngày trước $$1$$ tuần trước hơn 5 tuần trước Followers Follow THIS CONTENT IS PREMIUM Please share to unlock Copy All Code Select All Code All codes were copied to your clipboard Can not copy the codes / texts, please press [CTRL]+[C] (or CMD+C with Mac) to copy